Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
tần số

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̤n˨˩ so˧˥təŋ˧˧ ʂo̰˩˧təŋ˨˩ ʂo˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tən˧˧ ʂo˩˩tən˧˧ ʂo̰˩˧

Từ tương tự

Danh từ

tần số

  1. (Vật lý) Số chu kì trong một giây của một chuyển động tuần hoàn (đơn vị đohéc - Hz).
    Âm thanh tai người nghe thấy được có tần số trong khoảng 20 Hz đến 20000 Hz.
  2. (Toán học) Số lần lặp đi lặp lại của một giá trị nào đó thu thập được, trong thống kê.
    Trong 30 củ khoai tây, số củ có khối lượng từ 90 đến 100 gam có tần số là 12 củ.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa