xử lý
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửaxử lý, xử lí
- Tạo ra những tác động vật lý, hóa học nhất định để biến đổi hợp với mục đích.
- Xử lý hạt giống bằng thuốc trừ sâu.
- Xử lý vết thương trước khi đưa tới bệnh viện.
- Áp dụng vào cái gì đó những thao tác nhất định để nghiên cứu, sử dụng.
- Xem xét và giải quyết về mặt tổ chức một vụ phạm lỗi nào đó.
- Xử lý nghiêm minh những vụ vi phạm pháp luật.