Tiếng Anh sửa

 
number

Cách phát âm sửa

  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên sửa

tính từ
Từ numb (“tê”) + -er (“hơn”).

Danh từ sửa

number (số nhiều numbers)

  1. Số.
    even number — số chãn
    old number — số lẻ
    broken number — phân số
    a great number of — nhiều
    issued in numbers — xuất bản từng đoạn, làm nhiều số
    horse number 5 won the race — ngựa số 5 thắng cuộc đua
  2. Chữ số.
  3. Đám, bọn, nhóm, toán.
    he is not of our number — nó không ở trong bọn chúng tôi
  4. Sự đếm số lượng.
    without number — không thể đếm được, hằng hà sa số
  5. (Số nhiều) Sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số.
    to win by numbers — thắng vì hơn về số lượng
    he was by numbers — thắng vì hơn về số lượng
    he was compelled to yield to numbers — nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông
  6. (Ngôn ngữ học) Số từ.
  7. (Ngôn ngữ học) Số.
    singular number — số ít
    plural number — số nhiều
  8. Việc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn.
  9. (Thơ ca) Nhịp điệu.
  10. (Số nhiều) Câu thơ.
  11. (Số nhiều) Số học.
    to be good at numbers — giỏi về số học

Đồng nghĩa sửa

số
việc diễn

Thành ngữ sửa

  • to lose the number of one's mess: (Quân sự; từ lóng) Chết.
  • number one:
    1. (Thông tục) Cá nhân, bản thân.
      to look only after number one — chỉ chăm chăm chút chút bản thân
    2. (Quân sự; từ lóng) Đại úy (hải quân).
  • his number goes up: (Từ lóng) Nó đã chầu trời rồi.

Ngoại động từ sửa

number ngoại động từ

  1. Đếm.
    to number the stars — đếm sao
  2. (+ among, in, with) Kể vào, liệt vào, tính vào.
    I number him among my friends — tôi kể anh ta vào số bạn tôi
  3. Đánh số, ghi số.
    these books are numbered from one to twenty — những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi
  4. Lên tới, tới, gồm có, có dân số là (tổng số).
    we numbered twenty in all — chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người
    an army numbering eighty thousand — một đạo quân lên tới 80.000 người
    this village numbers 5,000 — làng này có đủ số dân là 5.000
  5. Thọ (bao nhiêu tuổi).
    he numbers four score years — cụ ấy thọ tám mươi

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

number nội động từ

  1. Lên tới, tới, gồm có, có dân số là (tổng số).
    an army numbering in the thousands — một đạo quân lên tới hàng mấy ngàn người

Tính từ sửa

number

  1. Cấp so sánh của numb.

Tham khảo sửa