sẵn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saʔan˧˥ | ʂaŋ˧˩˨ | ʂaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂa̰n˩˧ | ʂan˧˩ | ʂa̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasẵn
- Ở trạng thái có thể sử dụng hoặc hành động được ngay, do đã được chuẩn bị.
- Bán quần áo may sẵn.
- Cơm đã có sẵn.
- Đứng sẵn, chờ lệnh.
- Cứ sẵn nếp cũ mà làm.
- Có nhiều đến mức cần bao nhiêu cũng có thể có ngay bấy nhiêu.
- Dạo này hàng hoá sẵn lắm.
- Mùa hè sẵn hoa quả.
- Sẵn tiền trong tay, muốn mua gì chẳng được.
- k. (kng. ). Nhân tiện có. có anh ở đây, ta bàn một số việc.
- Sẵn có xe, mời anh cùng đi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sẵn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)