gear
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡɪr/
Danh từ
sửagear /ˈɡɪr/
- Cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng.
- (Kỹ thuật) Bánh răng; sự truyền động bánh răng; hộp số (ô tô, xe máy).
- to go into first gear — mở số một
- to change gear — sang số (ô tô...)
- in gear — khớp bánh răng; gài số
- out of gear — không khớp bánh răng; không gài số
- (Hàng hải) Thiết bị tàu thuỷ.
- Bộ yên cương ngựa.
- Đồ dùng, đồ đạc.
- all one's worldly gear — tất cả những cái mà người ta có; tất cả của cải
Ngoại động từ
sửagear ngoại động từ /ˈɡɪr/
- Sang số (ô tô... ).
- to gear up — lên số
- to gear down — xuống số
- Lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp... ) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch... ).
- to gear agriculture to socialist construction — hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa
Nội động từ
sửagear nội động từ /ˈɡɪr/
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "gear", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)