me
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ˧˧ | mɛ˧˥ | mɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛ˧˥ | mɛ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửame
- (Cũ, địa phương) Mẹ theo phương ngữ Hà Nội thời Pháp thuộc.
- Người đàn bà Việt Nam vì tiền mà lấy người phương Tây trước đây.
- Me Tây.
- Me Mĩ.
- Đọc lái từ madame và mademoiselle, chỉ người đàn bà chuộng lối sống Tây phương.
- Cây có khắp cả nước và trồng lấy bóng mát, cao 15-30m, cuống mang 10-20 đôi lá nhỏ, hoa mọc thành chùm đơn, quả gần hình trụ, gân thẳng, hơi dẹt, vỏ màu gỉ sắt, thịt có vị chua, ăn được.
- Quả me.
- Me nấu canh chua.
- Mứt me.
- Bê, con bò nhỏ.
- Nhà nuôi một con bò và hai con me.
- Thịt me.
Dịch
sửa- cây cho quả chua
- Tiếng Ả Rập: تمر هندي
- Tiếng Anh: tamarind
- Tiếng Ba Lan: tamaryndowiec indyjski
- Tiếng Bồ Đào Nha: tamarindus
- Tiếng Catalan: tamarinde
- Tiếng Đức: tamarindenbaum
- Tiếng Hà Lan: tamarinde
- Tiếng Ilokano: salamagi
- Tiếng Nhật: タマリンド
- Tiếng Phần Lan: tamarindi
- Tiếng Pháp: tamarinier
- Tiếng Tây Ban Nha: tamarindo gđ
- Tiếng Thái: มะขาม
- Tiếng Trung Quốc: 酸豆 (suāndòu, toan đậu)
- Tiếng Ý: tamarindus indica
Tham khảo
sửa- "me", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Albani
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɛ/
Giới từ
sửame (dùng trước đổi cách)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaBắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈmi] |
Từ đồng âm
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Anh,
- enm:
- = cho tôi
Đại từ
sửame
Đồng nghĩa
sửa- tự tôi
- chính tôi
- us (Úc, Anh)
- của tôi
Tham khảo
sửa- "me", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh cổ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /meː/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Anh cổ,
- gem-proto:*miz
- ine-proto:*(e)me- Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan mij, tiếng Đức cao địa cổ mih (tiếng Đức mich), tiếng Bắc Âu cổ mik. Gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy cũng là nguồn gốc của tiếng Latinh me, tiếng Hy Lạp με, tiếng Ireland cổ mé (tiếng Ireland mí, tiếng Wales mi), tiếng Nga меня, tiếng Litva mi, tiếng Albani mua.
Đại từ nhân xưng
sửamē
- Dạng đối cách hoặc vị cách số ít của của iċ
Tiếng Iceland
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɛː/
Danh từ
sửame
Tiếng Bồ Đào Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mi/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Bồ Đào Nha,
Đại từ nhân xưng
sửame nghiệp cách (số nhiều nos, chủ cách eu, vị cách mim, cách kèm comigo)
Tiếng Catalan
sửaĐại từ
sửame từ ghép sau (rút gọn 'm, ghép trước em, ghép trước rút gọn m')
Tiếng Estonia
sửaĐại từ
sửame thuộc cách (cách bộ phận meid)
- Xem meie
Tiếng Galicia
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Galicia,
Đại từ
sửame đối cách và vị cách (chủ cách eu, gián tiếp min)
Từ liên hệ
sửaTiếng Gia Rai
sửaĐại từ
sửame
- mày (dùng trong trường hợp khi người đối thoại với mình là con gái, có vị thế hoặc tuổi thấp hơn hoặc ngang hàng với mình).
Tham khảo
sửa- Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt). Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.
Tiếng Guaraní
sửaDanh từ
sửame
Tiếng Hà Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mə/
Đại từ nhân xưng
sửame
- Dạng nghiệp cách âm câm ở ngôi thứ nhất của mij
Tiếng Ido
sửaĐại từ nhân xưng
sửame
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửame
- mẹ.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Kurd
sửaĐại từ
sửame
Tiếng Latinh
sửaCách phát âm
sửaLa Mã cổ (nam giới) | [meː] |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Latinh,
- ine-proto:*(e)me- Cùng nguồn gốc với tiếng Hy Lạp cổ με (me), εμέ (emé), tiếng Phạn mā, mām.
Đại từ nhân xưng
sửamē
Từ dẫn xuất
sửaTiếng Lojban
sửacmavo
sửame
Từ liên hệ
sửaTiếng Na Uy (Nynorsk)
sửaTừ nguyên
sửaCó lẽ từ tiếng Bắc Âu cổ mit (“hai chúng ta”).
Đại từ
sửame
- Chúng tôi, chúng ta, chúng mình.
- Kva skal me gjera? — Chúng ta hãy làm gì?
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- me, Từ điển Nynorsk – Dokumentasjonsprosjektet[1], (cần thêm ngày tháng hoặc năm)
Tiếng Phần Lan
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /me/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Phần Lan,
- urj-proto:*me Cùng nguồn gốc với tiếng Hung mi.
Đại từ nhân xưng
sửame số nhiều (thân từ mei-)
Đồng nghĩa
sửa- met (địa phương)
- myö (địa phương)
Từ liên hệ
sửaTiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mə/
Paris, Pháp (nam giới) | [mə] |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Pháp,
Đại từ nhân xưng
sửame nghiệp cách
- Tôi; với tôi, cho tôi.
- On m’appelle. — Người ta gọi tôi.
- Me voici. — Tôi đây.
- Il veut me parler. — Nó muốn nói chuyện với tôi.
- Va me fermer cette porte. — Đóng hộ (cho) tôi cái cửa.
Tham khảo
sửa- "me", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tà Mun
sửaTừ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Nam Á nguyên thuỷ *meʔ.
Danh từ
sửame
- mẹ.
Tham khảo
sửa- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /me/
Từ nguyên
sửaĐại từ nhân xưng
sửame nghiệp cách và vị cách (số nhiều nos, chủ cách yo, ngữ giới từ mí, cách kèm conmigo)
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
me | mes |
me
Đồng nghĩa
sửaTiếng Thổ Nhĩ Kỳ
sửaDanh từ
sửame
Tiếng Ý
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɛ/
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Ý,
Đại từ nhân xưng
sửame nghiệp cách
Tiếng Ơ Đu
sửaDanh từ
sửame
- mẹ.