Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

me

  1. (Cũ, địa phương) Mẹ theo phương ngữ Hà Nội thời Pháp thuộc.
  2. Người đàn bà Việt Namtiền lấy người phương Tây trước đây.
    Me Tây.
    Me Mĩ.
  3. Đọc lái từ madamemademoiselle, chỉ người đàn bà chuộng lối sống Tây phương.
 
Cây me cổ thụ trong vườn nhà Tây Sơn Tam Kiệt ở Bình Định
 
Quả me
  1. Câykhắp cả nướctrồng lấy bóng mát, cao 15-30m, cuống mang 10-20 đôi nhỏ, hoa mọc thành chùm đơn, quả gần hình trụ, gân thẳng, hơi dẹt, vỏ màu gỉ sắt, thịtvị chua, ăn được.
  2. Quả me.
    Me nấu canh chua.
    Mứt me.
  3. , con nhỏ.
    Nhà nuôi một con bò và hai con me.
    Thịt me.

Dịch

sửa
cây cho quả chua

Tham khảo

sửa

Tiếng Albani

sửa

Cách phát âm

sửa

Giới từ

sửa

me (dùng trước đổi cách)

  1. Với, cùng, cùng với.
    Shkoj me tim vëlla. — Tôi sẽ đi với em của tôi.
  2. .
    E sheh djalin me sy të kaltër? — Em có thấy ông mà có mắt màu xanh không?
  3. Bằng, dùng.
    Preferoj të shkruaj penë. — Tôi thích viết bằng bút.

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh,

Đại từ

sửa

me

  1. Tôi, tao, tớ.
  2. () Tự tôi.
  3. (  Mỹ; thông tục) Chính tôi.
  4. (  Úc,   Anh) Của tôi.

Đồng nghĩa

sửa
tự tôi
chính tôi
  • us (Úc, Anh)
của tôi

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh cổ

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh cổ,

  • gem-proto:*miz
    • ine-proto:*(e)me- Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan mij, tiếng Đức cao địa cổ mih (tiếng Đức mich), tiếng Bắc Âu cổ mik. Gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy cũng là nguồn gốc của tiếng Latinh me, tiếng Hy Lạp με, tiếng Ireland cổ (tiếng Ireland , tiếng Wales mi), tiếng Nga меня, tiếng Litva mi, tiếng Albani mua.

Đại từ nhân xưng

sửa

  1. Dạng đối cách hoặc vị cách số ít của của

Tiếng Iceland

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

me

  1. Tiếng be be (cừu).

Tiếng Bồ Đào Nha

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Bồ Đào Nha,

Đại từ nhân xưng

sửa

me nghiệp cách (số nhiều nos, chủ cách eu, vị cách mim, cách kèm comigo)

  1. Tôi, tao, tớ.
  2. Tự tôi.

Tiếng Catalan

sửa

Đại từ

sửa

me từ ghép sau (rút gọn 'm, ghép trước em, ghép trước rút gọn m')

  1. Tôi, tao, tớ.

Tiếng Estonia

sửa

Đại từ

sửa

me thuộc cách (cách bộ phận meid)

  1. Xem meie

Tiếng Galicia

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Galicia,

Đại từ

sửa

me đối cáchvị cách (chủ cách eu, gián tiếp min)

  1. Tôi, tao, tớ.
  2. Tự tôi.

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Gia Rai

sửa

Đại từ

sửa

me

  1. mày (dùng trong trường hợp khi người đối thoại với mình là con gái, có vị thế hoặc tuổi thấp hơn hoặc ngang hàng với mình).

Tham khảo

sửa
  • Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt). Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.

Tiếng Guaraní

sửa

Danh từ

sửa

me

  1. Con trai, đàn ông.
  2. Người chồng.

Tiếng Hà Lan

sửa

Cách phát âm

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

me

  1. Dạng nghiệp cách âm câm ở ngôi thứ nhất của mij

Tiếng Ido

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa

me

  1. Tôi, tao, tớ.

Tiếng K'Ho

sửa

Danh từ

sửa

me

  1. mẹ.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Kurd

sửa

Đại từ

sửa

me

  1. Chúng tôi.

Tiếng Latinh

sửa

Cách phát âm

sửa
  La Mã cổ (nam giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Latinh,

Đại từ nhân xưng

sửa

  1. Đối cách số ít của của ego
  2. Tòng cách số ít của của ego

Từ dẫn xuất

sửa

Tiếng Lojban

sửa

cmavo

sửa

me

  1. Chuyển đổi sumti thành selbri; x1 đặc trưng cho sumti dẫn sau trong thể x2.

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Na Uy (Nynorsk)

sửa

Từ nguyên

sửa

Có lẽ từ tiếng Bắc Âu cổ mit (“hai chúng ta”).

Đại từ

sửa

me

  1. Chúng tôi, chúng ta, chúng mình.
    Kva skal me gjera? — Chúng ta hãy làm gì?

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • me, Từ điển Nynorsk – Dokumentasjonsprosjektet[1], (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Phần Lan

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Phần Lan,

Đại từ nhân xưng

sửa

me số nhiều (thân từ mei-)

  1. Chúng tôi; chúng ta.

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  Paris, Pháp (nam giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp,

Đại từ nhân xưng

sửa

me nghiệp cách

  1. Tôi; với tôi, cho tôi.
    On m’appelle. — Người ta gọi tôi.
    Me voici. — Tôi đây.
    Il veut me parler. — Nó muốn nói chuyện với tôi.
    Va me fermer cette porte. — Đóng hộ (cho) tôi cái cửa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tà Mun

sửa

Từ nguyên

sửa

Kế thừa từ tiếng Nam Á nguyên thuỷ *meʔ.

Danh từ

sửa

me

  1. mẹ.

Tham khảo

sửa
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Tây Ban Nha,

Đại từ nhân xưng

sửa

me nghiệp cáchvị cách (số nhiều nos, chủ cách yo, ngữ giới từ , cách kèm conmigo)

  1. Tôi, tao, tớ.
  2. Tự tôi.

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
me mes

me

  1. Tiếng be be (cừu).

Đồng nghĩa

sửa

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

sửa

Danh từ

sửa

me

  1. Tiếng be be (cừu).
  2. Chữ M.

Tiếng Ý

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ý,

Đại từ nhân xưng

sửa

me nghiệp cách

  1. Tôi, tao, tớ.

Tiếng Ơ Đu

sửa

Danh từ

sửa

me

  1. mẹ.