Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̤ːj˨˩maːj˧˧maːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maːj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mài

  1. (Kng.) . Củ mài (nói tắt).

Động từ

sửa

mài

  1. Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát với vật rất cứng.
    Mài dao kéo.
    Mài sắn lấy bột.
    Mài mòn.
    Dao năng mài thì sắc (tục ngữ).

Tham khảo

sửa