Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

te

  1. (Địa phương) Cách đánh cá bằng xuồng nhỏ có cắm những que rung để xua vào xuồng.

Phó từ sửa

te

  1. Nhanh.
    Chạy te.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Phó từ sửa

te

  1. quá mức
    te moeilijk — khó quá

Giới từ sửa

te

  1. tại
    te Amsterdamtại Amsterdam
  2. (Hạn chế?) bằng
    te voet — đi bộ
    te paard — cưỡi ngựa
  3. (Với động từ?) để
    Ik heb veel te zeggen.
    Có nhiều tôi muốn nói.
    Dat is nog te doen.
    Điều đó vẫn để làm.
  4. Giới từ sử dụng trước động từ dạng vô định trong một vài trường hợp
    Het is duidelijk te zien.
    Có thể thấy rõ.
    Ze heeft gevraagd de muziek stiller te zetten.
    Cô ấy xin để âm nhạc nhỏ hơn.

Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

te (quá khứ [Term?], động tính từ quá khứ [Term?])

  1. Đẻ.

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít te teen
Số nhiều teer teene

te

  1. Trà, chè.
    å ha melk i teen
  2. Bữa ăn có tràbánh.
    Vi skal ha te snart.
    å be noen til te — Mời ai đến ăn bánh uống trà.

Tham khảo sửa

Tiếng Litva sửa

Trợ từ sửa

te

  1. Hãy.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Đại từ sửa

te

  1. .

Đồng nghĩa sửa