te
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɛ˧˧ | tɛ˧˥ | tɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɛ˧˥ | tɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửate
Phó từ
sửate
- Nhanh.
- Chạy te.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "te", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
sửaPhó từ
sửate
- quá mức
- te moeilijk — khó quá
Giới từ
sửate
- tại
- te Amsterdam — tại Amsterdam
- (Hạn chế?) bằng
- te voet — đi bộ
- te paard — cưỡi ngựa
- (Với động từ?) để
- Ik heb veel te zeggen.
- Có nhiều tôi muốn nói.
- Dat is nog te doen.
- Điều đó vẫn để làm.
- Ik heb veel te zeggen.
- Giới từ sử dụng trước động từ dạng vô định trong một vài trường hợp
- Het is duidelijk te zien.
- Có thể thấy rõ.
- Ze heeft gevraagd de muziek stiller te zetten.
- Cô ấy xin để âm nhạc nhỏ hơn.
- Het is duidelijk te zien.
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửate
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửate
- Đẻ.
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | te | teen |
Số nhiều | teer | teene |
te gđ
- Trà, chè.
- å ha melk i teen
- Bữa ăn có trà và bánh.
- Vi skal ha te snart.
- å be noen til te — Mời ai đến ăn bánh uống trà.
Tham khảo
sửa- "te", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Litva
sửaTrợ từ
sửate
- Hãy.
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tɛ˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tɛ˦˥]
Đại từ
sửate
- nó.