Tiếng Việt

sửa

Han-Viet:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ fɨəŋ˧˧ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥ɗiə˨˩˨ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ fɨəŋ˧˥ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥ɗḭə˨˨ fɨəŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

địa phương

  1. Khu vực, trong quan hệ với những vùng, khu vực khác trong nước.
    Giao lưu hàng hóa giữa các địa phương trong nước.
  2. Vùng, khu vực, trong quan hệ với trung ương, với cả nước.
    Cán bộ trung ương về địa phương tìm hiểu tình hình.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

địa phương

  1. Thuộc về một địa phương.
  2. Địa phương chủ nghĩa (nói tắt).
    Đầu óc địa phương.

Dịch

sửa
thuộc về một địa phương
địa phương chủ nghĩa