Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˥mɛ̰˩˧˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˩˩mɛ̰˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Như mế.
    già.
  2. Phầnphía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật.
    Ngồi xuống giường.
    Nhà ở rừng.
    Thuyền tạt vào sông.
  3. Phía ở về nơi không xa lắm.
    Đi từ làng ra.
    Chỉ về bên phải.

Động từ

sửa

  1. (Ph.) . Chặt, tỉa bớt.
    bờ rào cho gọn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa