mé
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ˧˥ | mɛ̰˩˧ | mɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛ˩˩ | mɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamé
- Như mế.
- Bà mé già.
- Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật.
- Ngồi xuống mé giường.
- Nhà ở mé rừng.
- Thuyền tạt vào mé sông.
- Phía ở về nơi không xa lắm.
- Đi từ mé làng ra.
- Chỉ về mé bên phải.
Động từ
sửamé
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)