Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mé
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mɛ
˧˥
mɛ̰
˩˧
mɛ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mɛ
˩˩
mɛ̰
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠩕
:
mé
𠸍
:
mỉa
,
mảy
,
mé
,
mẽ
,
mẻ
𠃅
:
mé
,
mái
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mễ
mê
mẽ
Mè
me
mệ
mề
mẹ
mẻ
mè
mế
Danh từ
mé
Như
mế
.
Bà
mé
già.
Phần
ở
phía
ngoài
cùng, ở
mép
của
bề mặt
một
vật
.
Ngồi xuống
mé
giường.
Nhà ở
mé
rừng.
Thuyền tạt vào
mé
sông.
Phía
ở về
nơi
không
xa
lắm
.
Đi từ
mé
làng ra.
Chỉ về
mé
bên phải.
Động từ
sửa
mé
(
Ph.
)
.
Chặt
,
tỉa
bớt
.
Mé
bờ rào cho gọn.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
mé
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)