thịt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭʔt˨˩ | tʰḭt˨˨ | tʰɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰit˨˨ | tʰḭt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửathịt
- Phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật.
- Thịt lợn.
- Thịt nửa nạc nửa mỡ.
- Có da có thịt.
- Phần chắc ở bên trong lớp vỏ quả, vỏ cây.
- Quả xoài dày thịt.
- Loại gỗ thịt mịn.
Động từ
sửathịt
- (Khẩu ngữ) Làm thịt (nói tắt).
- Bắt gà để thịt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thịt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaDanh từ
sửathịt
- thịt.