Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thịt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Danh từ
1.4
Động từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Nguồn
2.1
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰḭʔt
˨˩
tʰḭt
˨˨
tʰɨt
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰit
˨˨
tʰḭt
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𦧘
:
thịt
舌
:
thiệt
,
thịt
䏦
:
thịt
Danh từ
thịt
Phần
mềm
có
thớ
,
bọc
quanh
xương
trong
cơ thể
người
và
động vật
.
Thịt
lợn.
Thịt
nửa nạc nửa mỡ.
Có da có
thịt
.
Phần
chắc
ở
bên trong
lớp
vỏ quả
,
vỏ
cây
.
Quả xoài dày
thịt
.
Loại gỗ
thịt
mịn.
Động từ
sửa
thịt
(
Khẩu ngữ
)
Làm thịt
(nói tắt).
Bắt gà để
thịt
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
thịt
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Nguồn
sửa
Danh từ
sửa
thịt
thịt
.