Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔt˨˩tʰḭt˨˨tʰɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰit˨˨tʰḭt˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

thịt

  1. Phần mềmthớ, bọc quanh xương trong cơ thể ngườiđộng vật.
    Thịt lợn.
    Thịt nửa nạc nửa mỡ.
    Có da có thịt.
  2. Phần chắcbên trong lớp vỏ quả, vỏ cây.
    Quả xoài dày thịt.
    Loại gỗ thịt mịn.

Động từ

sửa

thịt

  1. (Khẩu ngữ) Làm thịt (nói tắt).
    Bắt gà để thịt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Danh từ

sửa

thịt

  1. thịt.