Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳm˨˩ʨum˧˧ʨum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨum˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chùm

  1. Tập hợp nhiều vật cùng một loại tụm vào một cái cuống hoặc một sợi dây.
    Chùm hoa.
    Chùm nho.
    Chùm thìa khoá.
    Thà rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát lè. (ca dao)

Tham khảo sửa