chùm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳm˨˩ | ʨum˧˧ | ʨum˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨum˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
chùm
- Tập hợp nhiều vật cùng một loại tụm vào một cái cuống hoặc một sợi dây.
- Chùm hoa.
- Chùm nho.
- Chùm thìa khoá.
- Thà rằng ăn nửa quả hồng, còn hơn ăn cả chùm sung chát lè. (ca dao)
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)