Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
taːw˧˧taːw˧˥taːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
taːw˧˥taːw˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tao

  1. Lượt, lần.
    Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.

Đại từ

sửa

tao

  1. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình, hoặc đôi khi được sử dụng với ý khinh thường người khác
    Thằng kia lại đây tao bảo!

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

tao /ˈdɑʊ/

  1. (Triết học) Đạo (trong chủ thuyết của Lão Tử).

Tham khảo

sửa

Tiếng Babuza

sửa

Danh từ

sửa

tao

  1. tóc.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

tao

  1. (Cổ Liêm) dao.

Tiếng Yami

sửa