chính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Tính từ
chính
- Quan trọng hơn cả so với những cái khác cùng loại.
- đi theo lối cổng chính
- nhiệm vụ chính
- nguồn thu nhập chính
- tự mình là chính
- Diễn biến chính của sự việc.
- Rất ngay thẳng, rất đúng đắn về mặt đạo đức.
- nêu gương cần, kiệm, liêm, chính
- phân biệt chính - tà
- Phải làm ăn chân chính.
Trợ từ
sửaTham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam