chính
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨïŋ˧˥ | ʨḭ̈n˩˧ | ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˩˩ | ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Tính từSửa đổi
chính
- Lớn hay quan trọng hơn tất cả những cái khác.
- Diễn biến chính của sự việc.
- Ngay thẳng, đạo đức, công bằng.
- Phải làm ăn chân chính.
DịchSửa đổi
- lớn hay quan trọng hơn
- ngay thẳng