chồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
chồng
- Người đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình (vợ).
- Chuyện chồng con.
- Đức ông chồng.
- Một vợ một chồng.
- Ca dao Việt Nam:
- Đất xấu nặn chả nên nồi,
Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng.
- Đất xấu nặn chả nên nồi,
- Khối các vật được chồng lên nhau.
- Chồng gạch.
- Chồng tiền.
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửaNgười đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình
|
Động từ
sửachồng
- Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau theo chiều thẳng đứng, từ dưới lên trên.
- Chồng hàng lên cho rộng.
- Còn thiếu ngồi chồng lên nhau.
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "chồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)