Tiếng Việt Sửa đổi

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤wŋ˨˩ʨəwŋ˧˧ʨəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwŋ˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

chồng

  1. Người đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình (vợ).
    Chuyện chồng con.
    Đức ông chồng.
    Một vợ một chồng.
    • Ca dao Việt Nam:
      Đất xấu nặn chả nên nồi,
      Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng.
  2. Khối các vật được chồng lên nhau.
    Chồng gạch.
    Chồng tiền.

Từ dẫn xuất Sửa đổi

Dịch Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

chồng

  1. Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau theo chiều thẳng đứng, từ dưới lên trên.
    Chồng hàng lên cho rộng.
    Còn thiếu ngồi chồng lên nhau.

Đồng nghĩa Sửa đổi

Từ dẫn xuất Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi