vị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “vị”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
vị
- Đặc tính của thức ăn, thức uống gây một cảm giác nào đó vào lưỡi.
- Vị ngọt,.
- Vị cay.
- Ăn lấy vị, chứ ai lấy bị mà mang. (tục ngữ)
- Vật dùng làm thuốc đông y.
- Cay đắng chàng ôi, vị quế chi (Hồ Xuân Hương)
- Từ dùng trong đông y để chỉ dạ dày.
- Thuốc bổ vị.
- những người được người khác kính trọng, tôn thờ
- vị thần
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)