Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kuəŋ˧˥kuəŋ˩˧kuəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kuəŋ˩˩kuəŋ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cuống

  1. Bộ phận của , hoa, quả dính vào với cành cây.
    Chặt quả mít, chặt cả cuống
  2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể.
    Cuống phổi.
    Cuống rốn
  3. Phần gốc của phiếu, , biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã phiếu, , biên lai đi.
    Còn cuống vé để làm bằng.

Tính từ

sửa

cuống

  1. Tỏ ra bối rối vì quá sợ, quá lo hoặc quá mừng.
    Đánh vỡ cái cốc, thấy bố về nó cuống lên.

Phó từ

sửa

cuống

  1. Rối rít.
    Giục cuống lên.

Từ láy

sửa

Tham khảo

sửa