Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me˧˧me˧˥me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˧˥me˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Đồ đan, thường có hình tròn, bị hỏng.
    rổ.
    Lành làm thúng, thủng làm . (tục ngữ)

Tính từ sửa

  1. Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm.
    Ngủ .
    Nằm .
    cuồng.
    đắm.
    hoặc.
    hồn.
    li.
    man.
    mụ.
    muội.
    sảng.
    tín.
    Đam .
    Đê .
    Hôn .
    .
  2. Ham thích đến mức bị cuốn hút, không còn biết gì nữa.
    gái bóng đá.
    mải.
    mẩn.
    mết.
    mệt.
    say.
    Chết chết mệt.
    Máu .
    Say .
  3. Lạc (đường).
    cung.
    lộ.
    U.

Tham khảo sửa