mọc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔwk˨˩ | ma̰wk˨˨ | mawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawk˨˨ | ma̰wk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamọc
Động từ
sửamọc
- Nói cây cỏ bắt đầu bén rễ và nhô lên.
- Cỏ mọc kín ngoài sân. (Nguyễn Đình Thi)
- Nói tinh tú bắt đầu hiện ra.
- Mặt trời vừa hé mọc. (Bảo Định Giang)
- Trăng mới mọc.
- Mới hiện ra.
- Trong làng đã có nhiều nhà ngói mọc lên.
- Bịa ra.
- Vì nó mọc chuyện mà vợ chồng nhà ấy cãi nhau.
Tham khảo
sửa- "mọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɔk¹¹/
Danh từ
sửamọc