Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ː˨˩maː˧˧maː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. Hang ếch, hang của.
    Ép mình rón bước, ếch lui vào (Tản Đà)

Đại từ

sửa

  1. Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
    Người anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
    Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết ông ấy đã phê bình.

Liên từ

sửa

  1. Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
    To đầu dại. (tục ngữ)
    Nghèo tự trọng.
    Tàn không phế
  2. Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
    Nó dốt không chịu học.
  3. Liên từ biểu thị một kết quả.
    Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp xơ có ngày. (ca dao)
    Non kia ai đắp cao, sông kia, biển nọ ai đào sâu. (ca dao)
  4. Liên từ biểu thị một mục đích.
    Trèo lên trái núi coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
  5. Liên từ biểu thị một giả thiết.
    Anh đến sớm thì đã gặp chị ấy.

Phó từ

sửa
  1. Trợ từ đặt ở cuối câu để nhấn mạnh.
    Đã bảo anh cứ tin là nó làm được !

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng

sửa

Động từ

sửa

  1. về.

Tiếng Tày Sa Pa

sửa

Động từ

sửa

  1. đến.