mà
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤ː˨˩ | maː˧˧ | maː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
mà
Đại từSửa đổi
mà
- Đại từ thay một danh từ đã nêu ở trên.
- Người mà anh giới thiệu với tôi lại là bố bạn tôi.
- Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết mà ông ấy đã phê bình.
Liên từSửa đổi
mà
- Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý.
- To đầu mà dại. (tục ngữ)
- Nghèo mà tự trọng.
- Tàn mà không phế
- Liên từ biểu thị sự không hợp lí.
- Nó dốt mà không chịu học.
- Liên từ biểu thị một kết quả.
- Liên từ biểu thị một mục đích.
- Trèo lên trái núi mà coi, có bà quản tượng cưỡi voi bành vàng. (ca dao)
- Liên từ biểu thị một giả thiết.
- Anh mà đến sớm thì đã gặp chị ấy.
Phó từSửa đổi
Đồng nghĩaSửa đổi
- mờ (địa phượng)
- mừ (địa phương)
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "mà". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày Sa PaSửa đổi
Động từSửa đổi
mà
- đến.