Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zḭ˧˩˧ji˧˩˨ji˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟi˧˩ɟḭʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

gỉ

  1. Chất màu đỏ sẫm, pha đen, bám phía ngoài các kim loại do bị ô-xi hoá.
    Xe đạp lắm gỉ quá.

Động từ

sửa

gỉ

  1. Làm cho gỉ.
    Mạ thế này thì dễ bị gỉ.
    Thép không gỉ.
  2. Như dử mắt

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa