Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mệ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mḛʔ
˨˩
mḛ
˨˨
me
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
me
˨˨
mḛ
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mệ”
袂
:
duệ
,
mê
,
mệ
Phồn thể
袂
:
duệ
,
mệ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
袂
:
khuyết
,
quyết
,
duệ
,
mệ
媄
:
mĩ
,
mẹ
,
mệ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mễ
mê
mé
mẻ
mè
mế
mề
mẹ
mẽ
Mè
me
Danh từ
mệ
Từ
chỉ
con trai
,
con gái
của
vua
trong
triều đình
nhà
Nguyễn
.
(
Đph
)
.
Như
bà
Mệ
nội,
mệ
ngoại.
Tham khảo
sửa
"
mệ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)