mơ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məː˧˧ | məː˧˥ | məː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˧˥ | məː˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
mơ
- (Thực vật học) Loài cây cùng họ với mận, quả có vị chua, thường được muối làm ô mai.
- Hoa mơ lại trắng vườn cam lại vàng (Tố Hữu)
- Như mơ lông.
Động từSửa đổi
mơ
- Thấy trong khi ngủ.
- Đêm đêm mơ thấy vợ về.
- Mong ước.
- Giọt mưa cửu hạn còn mơ đến rày (Cung oán ngâm khúc)
Tham khảoSửa đổi
- "mơ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)