mưa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə˧˧ | mɨə˧˥ | mɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨə˧˥ | mɨə˧˥˧ |
Tp.HCM (nữ) (tập tin)
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *k-maː < tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *gmaʔ; cùng gốc với tiếng Mường mưa, tiếng Chứt [Rục] kumᵊaː², tiếng Khơ Mú kmaʔ và tiếng Mảng maː² và có lẽ tiếng Nicobar Trung [Nancowry] amiṅh. Các từ cùng gốc Munda bao gồm tiếng Mundari gama.
Danh từ
sửa(loại từ cơn, trận) mưa (湄, 𩄎, 𩅹)
- Hiện tượng tự nhiên, xảy ra do sự ngưng tụ của hơi nước trên bầu trời, dưới dạng những đám mây, khi gặp điều kiện thích hợp, tạo thành giọt nước, nặng hơn không khí, và rơi xuống mặt đất.
- 2010 tháng 12 9, Nguyễn Nhật Ánh, chương 2, trong Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh:
- Hai bàn tay lúc đó giống như những chú chim vàng anh trong cổ tích, cần mẫn tha từng hạt cườm long lanh trên mặt bạn đem gửi vào nắng, vào gió, vào mưa để một chốc sau sự tươi tỉnh lại nhuộm hồng gương mặt mới đây còn tái xanh của bạn.
Từ dẫn xuất
sửaCác từ dẫn xuất
Từ liên hệ
sửaDịch
sửaHiện tượng tự nhiên
|
Tham khảo
sửaTiếng Mường
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửamưa
- Mưa.
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửamưa
- mưa.