Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sat˧˥ʂa̰k˩˧ʂak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂat˩˩ʂa̰t˩˧

Chữ Nôm

Danh từ

sắt

  1. Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏngkéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gangthép.
    Có công mài sắt, có ngày nên kim (tục ngữ).
  2. (Dùng sau danh từ) Sắt, dùng để cái cứng rắn về tinh thần.
    Kỉ luật sắt.
    Dạ sắt, gan vàng.
  3. Nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fesố hiệu nguyên tử bằng 26.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

sắt

  1. trạng thái trở nên khô cứngrắn chắc; cứng nhắc, khó thay đổi.
    Rim cho thịt sắt lại.
    Da thịt sắt lại vì mưa nắng.
  2. Trở nên có vẻ cứng rắntựa như đanh lại.
    Nét mặt sắt lại.
    Giọng sắt lại.

Tham khảo

sửa