Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
Hoa Kỳ

Từ tương tự

Đại từ nhân xưng

he /ˈhi/

  1. , anh ấy, ông ấy... (chỉ ngườiđộng vật giống đực).

Đại từ nhân xưng

sửa

he /ˈhi/

  1. Đàn ông; con đực.
  2. (Định ngữ) Đực (động vật).

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧˧˥˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

he

  1. Nói động vật ốm yếu.
    Trâu he cũng bằng khỏe. (tục ngữ)
  2. (Địa phương)màu hung.
    Tóc he.

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Đại từ

sửa

he

  1. chúng mình, chúng ta.
    Đồng nghĩa: vol he

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Tà Ôi Thượng

sửa

Đại từ

sửa

he

  1. Đại từ ngôi thứ nhất (số nhiều).
    He karlúhchúng tôi chạy.

Tham khảo

sửa
  • Georgi, Doreen (2019) Morphological alignment in Ta'oih. Universität Potsdam.

Tiếng Teressa

sửa

Động từ

sửa

he

  1. sẵn sàng rời đi.

Danh từ

sửa

he

  1. mỡ, dầu.

Tham khảo

sửa
  • Lurö Dictionary: Lurö (Nicobarese) - English - Hindi (2020). Anvita Abbi, Vysakh R.