Tiếng Việt

sửa
Việt Nam

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
viə̰ʔt˨˩ naːm˧˧jiə̰k˨˨ naːm˧˥jiək˨˩˨ naːm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
viət˨˨ naːm˧˥viə̰t˨˨ naːm˧˥viə̰t˨˨ naːm˧˥˧

Từ nguyên

sửa

Phiên âm chữ Hán 越南 (, phiên âm là Việt, nghĩa là dân tộc Việt + , phiên âm là nam, nghĩa là phía nam đối với Trung Quốc).

Địa danh

sửa

Việt Nam

  1. Quốc gia nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp giới với nước Trung Quốc ở phía bắc, Biển Đông ở phía đông và nam, Vịnh Thái Lan ở phía tây nam, với lại CampuchiaLào ở phía tây.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tính từ

sửa