dip
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɪp/
Danh từ
sửadip (số nhiều dips)
- Sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...).
- Sự đầm mình, sự tắm (ở biển).
- to take (have) a dip in the sea — đi tắm biển
- Nước chấm.
- Lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu).
- Mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...).
- Nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...).
- Cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...).
- Chỗ trũng, chỗ lún xuống.
- Độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời.
- magnetic dip — độ từ khuynh
- (Thể thao) Thế nhún ngang xà (đánh xà kép).
- ( Mỹ; lóng) Kẻ móc túi.
Đồng nghĩa
sửa- nước chấm
Từ liên hệ
sửa- nước chấm
Ngoại động từ
sửadip ngoại động từ /ˈdɪp/
- Nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống.
- to dip one's finger in water — nhúng ngón tay vào nước
- to dip one's pen in ink — nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực
- Ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng...
- Chấm (thức ăn).
- (+ up) Múc nước vào gàu; đong (gạo... vào đấu).
- Hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên.
- to dip the scale of a balance — làm cho cán cân thoáng nghiêng đi một chút (xong lại thăng bằng ngay)
- to dip the flag — hạ cờ xuống lại kéo lên ngay
Chia động từ
sửadip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dip | |||||
Phân từ hiện tại | dipping | |||||
Phân từ quá khứ | dipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dip | dip hoặc dippest¹ | dips hoặc dippeth¹ | dip | dip | dip |
Quá khứ | dipped | dipped hoặc dippedst¹ | dipped | dipped | dipped | dipped |
Tương lai | will/shall² dip | will/shall dip hoặc wilt/shalt¹ dip | will/shall dip | will/shall dip | will/shall dip | will/shall dip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dip | dip hoặc dippest¹ | dip | dip | dip | dip |
Quá khứ | dipped | dipped | dipped | dipped | dipped | dipped |
Tương lai | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dip | — | let’s dip | dip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửadip nội động từ /ˈdɪp/
- Nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...).
- Hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...).
- the sun dips below the horizon — mặt trời chìm xuống dưới chân trời
- the scale dips — cán cân nghiêng đi
- the bird dips and rises in flight — trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên
- (Thông tục) Mắc nợ.
- Nghiêng đi, dốc xuống.
- magnetic needle dips — kim nam châm nghiêng đi
- strata dip — vỉa mỏ dốc xuống
- (+ into) Cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra).
- (+ into) Xem lướt qua
- to dip into a book — xem lướt qua một cuốn sách
- (+ into) Điều tra, tìm tòi, tìm hiểu.
- to dip deep into the future — tìm hiểu sâu về tương lai, nhìn sâu vào tương lai
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửadip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dip | |||||
Phân từ hiện tại | dipping | |||||
Phân từ quá khứ | dipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dip | dip hoặc dippest¹ | dips hoặc dippeth¹ | dip | dip | dip |
Quá khứ | dipped | dipped hoặc dippedst¹ | dipped | dipped | dipped | dipped |
Tương lai | will/shall² dip | will/shall dip hoặc wilt/shalt¹ dip | will/shall dip | will/shall dip | will/shall dip | will/shall dip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dip | dip hoặc dippest¹ | dip | dip | dip | dip |
Quá khứ | dipped | dipped | dipped | dipped | dipped | dipped |
Tương lai | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip | were to dip hoặc should dip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dip | — | let’s dip | dip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)