nến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nen˧˥ | nḛn˩˧ | nəːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nen˩˩ | nḛn˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanến
- Đồ để thắp cho sáng, làm bằng sáp, bằng mỡ có lõi bằng sợi.
- Thắp nến trên bàn thờ.
- (Vật lý học) Đơn vị cũ của cường độ ánh sáng.
- Bóng đèn 100 nến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)