Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nen˧˥nḛn˩˧nəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˩˩nḛn˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nến

  1. Đồ để thắp cho sáng, làm bằng sáp, bằng mỡlõi bằng sợi.
    Thắp nến trên bàn thờ.
  2. (Vật lý học) . Đơn vị của cường độ ánh sáng.
    Bóng đèn
  3. Nến.

Dịch sửa

Tham khảo sửa