Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ʔjk˨˩ʂa̰t˨˨ʂat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂajk˨˨ʂa̰jk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

sạch

  1. Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố.
    Áo sạch.
    Nước sạch.
    Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. (tục ngữ)
  2. Hết tất cả, không còn gì.
    Mất sạch tiền.
    Trả sạch nợ.

Từ láy

sửa

Tham khảo

sửa