Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trùng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨṳŋ
˨˩
tʂuŋ
˧˧
tʂuŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂuŋ
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trùng”
重
:
trùng
,
trọng
蟲
:
trùng
蝩
:
trùng
,
chung
衝
:
trùng
,
hành
,
xung
虫
:
hôi
,
húy
,
trùng
,
hủy
种
:
chúng
,
trùng
,
xung
,
chủng
冲
:
trùng
,
xung
沖
:
trùng
,
xung
䖝
:
trùng
爞
:
trùng
Phồn thể
虫
:
trùng
蟲
:
trùng
重
:
trùng
,
trọng
沖
:
trùng
,
xung
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
蝩
:
trùn
,
chung
,
trùng
,
đùn
重
:
chồng
,
trụng
,
chuộng
,
trửng
,
trọng
,
chùng
,
trộng
,
trùng
,
chõng
虫
:
húy
,
chùng
,
hôi
,
trùng
,
hủy
种
:
xung
,
trùng
,
chủng
蟲
:
sùng
,
trùng
沖
:
trong
,
xung
,
trùng
𣹞
:
trùng
爞
:
trùng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trung
Trung
trúng
trụng
trũng
trừng
trưng
trừng
trứng
Danh từ
trùng
"
Côn trùng
"
nói
tắt
.
Cành cây sương đượm, tiếng
trùng
mưa phun.
(
Chinh phụ ngâm
)
Đông
trùng
hạ thảo.
Cái
chết
xảy ra
, theo
mê tín
, trong một
nhà
ngay khi
nhà
vừa mới
có người
chết
.
Bùa trừ
trùng
.
Tính từ
sửa
trùng
Chập
vào làm một.
Ngày quốc tế lao động năm 1960
trùng
với ngày Phật đản.
Giống như nhau.
Trùng
họ,
trùng
tên.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
trùng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)