trùng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳŋ˨˩ | tʂuŋ˧˧ | tʂuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “trùng”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
trùng
- "Côn trùng" nói tắt.
- Cành cây sương đượm, tiếng trùng mưa phun. (Chinh phụ ngâm)
- Đông trùng hạ thảo.
- Cái chết xảy ra, theo mê tín, trong một nhà ngay khi nhà vừa mới có người chết.
- Bùa trừ trùng.
Tính từSửa đổi
trùng
- Chập vào làm một.
- Ngày quốc tế lao động năm 1960 trùng với ngày Phật đản.
- Giống như nhau.
- Trùng họ, trùng tên.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)