Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨṳŋ˨˩tʂuŋ˧˧tʂuŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂuŋ˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

trùng

  1. "Côn trùng" nói tắt.
    Cành cây sương đượm, tiếng trùng mưa phun. (Chinh phụ ngâm)
    Đông trùng hạ thảo.
  2. Cái chết xảy ra, theo mê tín, trong một nhà ngay khi nhà vừa mới có người chết.
    Bùa trừ trùng.

Tính từ

sửa

trùng

  1. Chập vào làm một.
    Ngày quốc tế lao động năm 1960 trùng với ngày Phật đản.
  2. Giống như nhau.
    Trùng họ, trùng tên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa