chìm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
chìm
- Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng.
- Chiếc đò đang chìm dần.
- Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước.
- Cá rô phi ăn chìm.
- Ở sâu dưới bề mặt, không nhô lên.
- Lôcôt chìm.
- Khắc chữ chìm.
- Của chìm.
- Bị bao phủ bởi một khối gì đó, làm bị che lấp, bị lấn át.
- Làng xóm chìm trong đêm tối.
- Câu chuyện đã chìm sâu vào dĩ vãng.
- Biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động; lắng xuống.
- Phong trào có phần chìm xuống.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chìm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)