ngay
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
ngay
- Tiếp liền sau đó.
- Đi ngay kẻo muộn.
- Lời ngay.
- Trt.
- Từ biểu thị ý nhấn mạnh đúng vào thời gian địa điểm xác định.
- Nhà ngay mặt đường.
- Ngay chiều nay sẽ chuyển.
- Từ dùng để nhấn mạnh mức độ của sự việc nêu ra.
- Ngay cả.
- Tết cũng không được nghỉ .
- Sinh viên gì mà ngay bài tập về nhà cũng không chịu làm .
- Ngay thư nó cũng không chịu viết .
- Nó tệ với ngay cả bố nó.
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "ngay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)