Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaj˧˧ŋaj˧˥ŋaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaj˧˥ŋaj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

ngay

  1. Tiếp liền sau đó.
    Đi ngay kẻo muộn.
    Lời ngay.
  2. Trt.
  3. Từ biểu thị ý nhấn mạnh đúng vào thời gian địa điểm xác định.
    Nhà ngay mặt đường.
    Ngay chiều nay sẽ chuyển.
  4. Từ dùng để nhấn mạnh mức độ của sự việc nêu ra.
    Ngay cả.
    Tết cũng không được nghỉ .
    Sinh viên gì mà ngay bài tập về nhà cũng không chịu làm .
    Ngay thư nó cũng không chịu viết .
    Nó tệ với ngay cả bố nó.

Tính từ sửa

ngay

  1. Như thẳng
    Đứng ngay .
    Cây ngay không sợ chết đứng. (tục ngữ)
  2. Thẳng đừ, khó cử động hoặc không cử động được.
    Ngay như khúc gỗ.
    Ngay như tượng.
  3. Thật thà, không gian dối.
    Tấm lòng ngay.
    Kẻ gian người ngay.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Quảng Lâm sửa

Danh từ sửa

ngay

  1. mặt trời.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Phó từ sửa

ngay

  1. ngay.
    pây ngayđi ngay

Tính từ sửa

ngay

  1. ngay thẳng, hiền lành.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên