mức
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨk˧˥ | mɨ̰k˩˧ | mɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨk˩˩ | mɨ̰k˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
mức
- Loài cây nhỡ, quả to bằng ngón tay và dài, gỗ dai thường dùng để làm guốc.
- Chừng độ đã định.
- Đối đãi đúng mức.
- Thi đua vượt mức kế hoạch.
Tham khảoSửa đổi
- "mức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)