Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɨk˧˥mɨ̰k˩˧mɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɨk˩˩mɨ̰k˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mức

  1. Loài cây nhỡ, quả to bằng ngón taydài, gỗ dai thường dùng để làm guốc.
  2. Chừng độ đã định.
    Đối đãi đúng mức.
    Thi đua vượt mức kế hoạch.

Tham khảo

sửa