đấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửađấu
- Nối giáp, làm cho tiếp nối vào nhau.
- Đấu dây điện.
- Đấu hai đầu kèo.
- Đấu máy nhánh vào tổng đài.
- Áp sát, làm cho tiếp giáp.
- Ngồi đấu lưng vào nhau.
- Chung lưng đấu cật. (tục ngữ)
- Gộp, hợp lại, làm cho tăng thêm sức mạnh.
- Khó khăn thì đấu sức lại cùng làm.
- Pha trộn hai hay nhiều thứ với nhau để có được một thứ mới.
- Pha đấu nước mắm.
- Đọ sức, thi thố tài năng.
- Đấu võ.
- Đấu bóng bàn.
- Phê bình chỉ trích nhằm vạch rõ tội lỗi.
- Đấu địa chu?.
- Đấu mấy tên tham nhũng.
Tham khảo
sửa- "đấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)