Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗəw˧˥ɗə̰w˩˧ɗəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəw˩˩ɗə̰w˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

Động từ

sửa

đấu

  1. Nối giáp, làm cho tiếp nối vào nhau.
    Đấu dây điện.
    Đấu hai đầu kèo.
    Đấu máy nhánh vào tổng đài.
  2. Áp sát, làm cho tiếp giáp.
    Ngồi đấu lưng vào nhau.
    Chung lưng đấu cật. (tục ngữ)
  3. Gộp, hợp lại, làm cho tăng thêm sức mạnh.
    Khó khăn thì đấu sức lại cùng làm.
  4. Pha trộn hai hay nhiều thứ với nhau để có được một thứ mới.
    Pha đấu nước mắm.
  5. Đọ sức, thi thố tài năng.
    Đấu võ.
    Đấu bóng bàn.
  6. Phê bình chỉ trích nhằm vạch tội lỗi.
    Đấu địa chu?.
    Đấu mấy tên tham nhũng.

Tham khảo

sửa