Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩saː˧˧saː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Cây gỗ vuông vắn hoặc thanh sắt bắt ngang qua nhà để nối liền hai đầu cột hoặc hai bức tường.
    Con thì bắt chuột, con leo nhà. (ca dao)
  2. Thanh sắt đóng giữa hai cột vững dùng để tập thể dục.
    Sáng nào ông cụ cũng tập .
  3. Nghĩa như rắn.
    Con mãng lớn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

  1. chè.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Thu Quỳnh, Trần Thị Nga - Khoa Ngữ văn, ĐHSP – Đại học Thái Nguyên (2012). Bước đầu tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ chỉ đồ ăn, thức uống trong tiếng Nùng. Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống.