cán cân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːn˧˥ kən˧˧ | ka̰ːŋ˩˧ kəŋ˧˥ | kaːŋ˧˥ kəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːn˩˩ kən˧˥ | ka̰ːn˩˧ kən˧˥˧ |
Danh từ
sửacán cân
- Đòn cân, thường dùng để ví mối tương quan giữa hai lực lượng, hai đại lượng đối lập.
- Cán cân lực lượng.
- Cán cân thương mại.
- Cán cân công lí (tượng trưng sự công bằng về luật pháp).
Tham khảo
sửa- "cán cân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)