tẩy
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰j˧˩˧ | təj˧˩˨ | təj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təj˧˩ | tə̰ʔj˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tẩy”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
tẩy
Tính từ Sửa đổi
tẩy
- Làm cho dễ đi đại tiện.
- Thuốc tẩy.
Động từ Sửa đổi
tẩy
- Xóa, làm mất những vết bẩn, những chữ viết sai.
- Tẩy quần áo.
- Tẩy cả dòng ấy đi.
- 1. Tống chất độc, vật độc ra khỏi cơ thể.
- Tẩy giun.
- Gạt ra, không thêm giao thiệp với (thtục).
- Nếu hắn cứ gièm pha mãi thì phải tẩy thẳng cánh.
Tham khảo Sửa đổi
- "tẩy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)