Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̰j˧˩˧təj˧˩˨təj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təj˧˩tə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

tẩy

  1. Đồ dùng bằng cao su để xóa những chữ, hình, vết... trên giấy.

Tính từ

sửa

tẩy

  1. Làm cho dễ đi đại tiện.
    Thuốc tẩy.

Động từ

sửa

tẩy

  1. Xóa, làm mất những vết bẩn, những chữ viết sai.
    Tẩy quần áo.
    Tẩy cả dòng ấy đi.
  2. 1. Tống chất độc, vật độc ra khỏi cơ thể.
    Tẩy giun.
  3. Gạt ra, không thêm giao thiệp với (thtục).
    Nếu hắn cứ gièm pha mãi thì phải tẩy thẳng cánh.

Tham khảo

sửa