Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋən˧˥ŋə̰ŋ˩˧ŋəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋən˩˩ŋə̰n˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

ngấn

  1. Vết còn lại thành đường, nét.
    Ngấn chè trong chén.
    Nước lụt rút đi, còn để lại ngấn trên tường.
  2. Vết gập trên da người béo.
    Bụ sữa có ngấn ở cổ tay.

Tham khảo

sửa

Tiếng Kháng

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

ngấn

  1. (Tuần Giáo - Thuận Châu) bạc.

Tham khảo

sửa
  • Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.