ngấn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋən˧˥ | ŋə̰ŋ˩˧ | ŋəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˩˩ | ŋə̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangấn
- Vết còn lại thành đường, nét.
- Ngấn chè trong chén.
- Nước lụt rút đi, còn để lại ngấn trên tường.
- Vết gập trên da người béo.
- Bụ sữa có ngấn ở cổ tay.
Tham khảo
sửa- "ngấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)