Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋən˧˥ŋə̰ŋ˩˧ŋəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋən˩˩ŋə̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ngấn

  1. Vết còn lại thành đường, nét.
    Ngấn chè trong chén.
    Nước lụt rút đi, còn để lại ngấn trên tường.
  2. Vết gập trên da người béo.
    Bụ sữa có ngấn ở cổ tay.

Tham khảo

sửa