Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mạ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ma̰ːʔ
˨˩
ma̰ː
˨˨
maː
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
maː
˨˨
ma̰ː
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mạ”
懡
:
ma
,
mạ
駡
:
mạ
骂
:
mạ
嬤
:
ma
,
mạ
嬷
:
ma
,
mạ
拻
:
mạ
榪
:
mạ
傌
:
mã
,
mạ
嗎
:
ma
,
mã
,
mạ
杩
:
vị
,
mạ
罵
:
mạ
吗
:
ma
,
mạ
拹
:
hiếp
,
mạ
劘
:
ma
,
mi
,
my
,
mạ
𦋻
:
mạ
䃺
:
ma
,
mạ
嘜
:
ma
,
mã
,
mạ
貉
:
mạch
,
hào
,
lạc
,
hạc
,
mạ
Phồn thể
罵
:
mạ
傌
:
mạ
嗎
:
mạ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
駡
:
mựa
,
mắng
,
mạ
骂
:
mạ
嬤
:
ma
,
mạ
𨬈
:
mạ
榪
:
mạ
,
mớ
𣟭
:
mạ
傌
:
má
,
mã
,
mạ
嗎
:
mỉa
,
mửa
,
mứa
,
ma
,
mựa
,
mắng
,
mạ
,
mở
,
mớ
𥡗
:
má
,
mạ
𥢂
:
mạ
罵
:
mà
,
mựa
,
mắng
,
mạ
鎷
:
mạ
劘
:
mi
,
mạ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mã
mà
má
mả
ma
Mạ
Danh từ
mạ
Cây
lúa
non
để
cấy
.
Nhổ
mạ
đi cấy.
(
Đph
)
Như
mẹ
Con so nhà
mạ
, con rạ nhà chồng. (
tục ngữ
)
Động từ
sửa
mạ
Tráng
một
lớp
mỏng
kim loại
không
gỉ
ở
bên ngoài
.
Mạ
kền.
Mạ
bạc.
Mạ
vàng.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
mạ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[maː˧˨ʔ]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[maː˩˧]
Danh từ
sửa
mạ
ngựa
.
Mạ
quén le̱n,
mạ
le̱n
Ngựa
quen chạy,
ngựa
chạy (
chứng nào tật ấy
).
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên