chân trời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨən˧˧ ʨə̤ːj˨˩ | ʨəŋ˧˥ tʂəːj˧˧ | ʨəŋ˧˧ tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨən˧˥ tʂəːj˧˧ | ʨən˧˥˧ tʂəːj˧˧ |
Danh từ
sửachân trời
- Đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển.
- Mặt trời nhô lên ở chân trời.
- Đường chân trời.
- Phạm vi rộng lớn mở ra cho hoạt động.
- Phát hiện đó mở ra một chân trời mới cho sự phát triển của khoa học.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chân trời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)