Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bấc
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓək
˧˥
ɓə̰k
˩˧
ɓək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓək
˩˩
ɓə̰k
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
苝
:
bấc
:
bấc
幅
:
bức
,
phức
,
bực
,
phúc
,
bấc
北
:
bực
,
bác
,
bấc
,
bắt
,
bắc
,
bậc
,
bước
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bắc
bác
bạc
bậc
Danh từ
bấc
Loại
cây
thân
cỏ
,
mọc
thành
bụi
,
thân
có
lõi
xốp
.
Cây
bấc
thường mọc ven bờ ao
Lõi
cây
bấc
dùng để
thắp
đèn
dầu
thảo mộc
.
Đêm qua rót đọi dầu đầy,
bấc
non chẳng cháy, oan mày, dầu ơi. (
ca dao
)
Sợi
vải
tết
lại dùng để
thắp
đèn
.
Khêu
bấc
đèn đầu tây.
Tham khảo
sửa
"
bấc
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)