Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓək˧˥ɓə̰k˩˧ɓək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓək˩˩ɓə̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bấc

  1. Loại cây thân cỏ, mọc thành bụi, thânlõi xốp.
    Cây bấc thường mọc ven bờ ao
  2. Lõi cây bấc dùng để thắp đèn dầu thảo mộc.
    Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy, oan mày, dầu ơi. (ca dao)
  3. Sợi vải tết lại dùng để thắp đèn.
    Khêu bấc đèn đầu tây.

Tham khảo

sửa