nhận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
nhận
- Dìm cho ngập nước.
- Nhận thuyền chìm xuống nước.
- Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình.
- Nhận thư.
- Nhận trách nhiệm nặng nề.
- Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu.
- Nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
- Phân biệt rõ.
- Nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch.
- Tự cho biết là đúng.
- Nhận lỗi.
- Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.
Tham khảo
sửa- "nhận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)