nhận
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ʔn˨˩ | ɲə̰ŋ˨˨ | ɲəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˨˨ | ɲə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhận”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
nhận
- Dìm cho ngập nước.
- Nhận thuyền chìm xuống nước.
- Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình.
- Nhận thư.
- Nhận trách nhiệm nặng nề.
- Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu.
- Nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
- Phân biệt rõ.
- Nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch.
- Tự cho biết là đúng.
- Nhận lỗi.
- Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.
Tham khảo sửa
- "nhận". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)