chấm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəm˧˥ | ʨə̰m˩˧ | ʨəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəm˩˩ | ʨə̰m˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chấm”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachấm
- Điểm tròn trên vài chữ cái.
- I, tờ giống móc cả hai, i ngắn có chấm, tờ dài có ngang (
Bài ca truyền bá chữ quốc ngữ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bài ca truyền bá chữ quốc ngữ, thêm nó vào danh sách này.)
- I, tờ giống móc cả hai, i ngắn có chấm, tờ dài có ngang (
- Điểm nhỏ ở cuối một câu đã lọn nghĩa.
- Anh ta viết một trang mà không có một cái chấm nào
- Cái có hình tròn và nhỏ.
- Con bồ câu bay xa, chỉ còn là một cái chấm.
Động từ
sửachấm
- Đặt một điểm tròn nhỏ ở cuối câu.
- Hết câu thì phải chấm chứ
- Đọc và đánh giá một bài tập hoặc một bài thi.
- Thầy giáo chấm rất kĩ
- Ưng ý sau khi kén chọn.
- Cô Lê. Cô Lựu. Cô Đào.
- Chấm ai thì chấm thế nào cho cân. (ca dao)
- Nhúng thức ăn vào.
- Chấm tương.
- Chấm muối vừng.
- Sáng ngày bồ dục chấm chanh. (ca dao)
- Nhúng ngòi bút vào.
- Chấm mực.
- Vừa chạm đến.
- Tóc thề đã chấm ngang vai (Truyện Kiều)
- Nước lụt đã chấm mái nhà.
- Thấm cho khô.
- Vừa chấm nước mắt, vừa ho sặc sụa (Nguyên Hồng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chấm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaDanh từ
sửachấm
- (Cổ Liêm) dấm.