Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa tìm +‎ hiểu.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti̤m˨˩ hiə̰w˧˩˧tim˧˧ hiəw˧˩˨tim˨˩ hiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˧˧ hiəw˧˩tim˧˧ hiə̰ʔw˧˩

Động từ

sửa

tìm hiểu

  1. Điều tra, xem xét để hiểu .
    Tìm hiểu tình hình thực tế.
    Cần tìm hiểu mọi khía cạnh, vấn đề.
  2. Trao đổi tâm tình giữa đôi nam nữ trước khi yêu đương, kết hôn.
    Hai anh chị đã có quá trình tìm hiểu.
    Phải tìm hiểu kĩ trước khi kết hôn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa