Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ʔn˨˩la̰ŋ˨˨laŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lan˨˨la̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

lặn

  1. Tự làm cho mình chìm sâu xuống nước.
    Lặn một hơi dài.
    Thợ lặn.
    Bộ đồ lặn.
  2. Biến đi như lẩn mất vào chiều sâu, không còn thấy hiện ra trên bề mặt.
    Nốt sởi đã lặn.
    Người xấu duyên lặn vào trong... (ca dao).
  3. Khuất mất đi phía dưới đường chân trời.
    Trăng lặn.
    Mặt trời lặn sau dãy núi xa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa