Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zəwk˧˥jə̰wk˩˧jəwk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟəwk˩˩ɟə̰wk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dốc

  1. Đoạn đường lên rất cao.
    Đèo cao dốc đứng. (tục ngữ)
    Xe xuống dốc phải có phanh tốt.

Tính từ

sửa

dốc

  1. Nghiêng hẳn xuống.
    Mái nhà dốc.

Động từ

sửa

dốc

  1. Đổ hết chất lỏng trong một vật đựng ra.
    Dốc rượu ra cái chén
  2. Đổ hết vào.
    Động viên lực lượng to lớn đó dốc vào kháng chiến (Hồ Chí Minh)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

dốc

  1. (Cổ Liêm) dốc.