dốc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwk˧˥ | jə̰wk˩˧ | jəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəwk˩˩ | ɟə̰wk˩˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
dốc
Tính từ sửa
dốc
Động từ sửa
dốc
- Đổ hết chất lỏng trong một vật đựng ra.
- Dốc rượu ra cái chén
- Đổ hết vào.
- Động viên lực lượng to lớn đó dốc vào kháng chiến (Hồ Chí Minh)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "dốc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /zok⁷/
Danh từ sửa
dốc
- (Cổ Liêm) dốc.