Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muk˧˥mṵk˩˧muk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˩˩mṵk˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

múc

  1. Lấy ra bằng gáo muôi, thìa... một thức lỏng, hay có cả nước lẫn cái.
    Múc dầu.
    Múc canh.
    Múc cháo.

Tham khảo sửa