Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤m˨˩ɗəm˧˧ɗəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp madam.

Danh từ

sửa

đầm

  1. () Đàn , con gái phương Tây.
  2. Khoảng trũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước.
    Trong đầm gì đẹp bằng sen... — (ca dao).
  3. Dụng cụ gồm một vật nặngcán, dùng để nện đất cho chặt.

Tính từ

sửa

đầm

  1. (Cũ; dùng phụ sau d.) (Đồ dùng) dành cho phụ nữ; nữ. Xe đạp.
    đầm.

Động từ

sửa

đầm

  1. Làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đất) hoặc bằng chấn động (đầm bêtông).
  2. Ngâm mình lâu trong nước. Đầm mình dưới nước.
    Lấm như trâu đầm.
  3. (Hay t.) Thấm ướt nhiều.
    Mái tóc đầm sương.
    Mồ hôi đầm vai áo.
    Nước mắt đầm đầm như mưa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa