mỡ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mỡ
- Loài cây cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ.
- Dùng gỗ mỡ làm gỗ dán.
- Chất béo ở trong cơ thể người và động vật.
- Mỡ lợn.
- Còn mấy cân vừa thịt vừa mỡ đây (Nguyên Hồng)
- Như mèo thấy mỡ. (tục ngữ)
- Đường trơn như đổ mỡ.
- Dầu nhờn dùng bôi vào máy để chống gỉ hoặc để cho máy chạy được trơn.
- Cần bôi mỡ vào vòng bi này.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "mỡ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)